Unit 8 UNIT 8: Being Independent Tiếng Anh Lớp 11 Global Success(19.03.2024)

Trang Chủ

/

Unit 8 UNIT 8: Being Independent Tiếng Anh Lớp 11 Global Success(19.03.2024)

Unit 8 UNIT 8: Being Independent Tiếng Anh Lớp 11 Global Success(19.03.2024)

Thầy Thắng

CHUYÊN ĐỀ LỚP 11

15

Ngày đăng: 19-03-2024 08:10:35

Image

 

Các bạn có thể tham khảo đầy đủ bài tập Unit 7 BEING INDEPENDENT Tiếng Anh Lớp 11 Global Success tại đây.

 

UNIT 8: BEING INDEPENDENT

VOCABULARY

1. achieve(v) /ə't∫i:v/

đạt được, giành được

2. carry out:

tiến hành

3. combine(v) /kəm'bain/ 

kết hợp

4. come up with

nghĩ ra, nẩy ra

5. confidence(n) /'kɒnfidəns/ 

-> confident(a) /'kɒnfidənt/: tự tin

sự tự tin

6. deal with

giải quyết

7. desion-making skills (np)

-> decisive /dɪˈsaɪsɪv/ (a): quyết đooán

kỉ năng đưa qua quyết định

8. get around

đi lại

9. get into the habit of

tạo thói quen

10. independent(a) /,indi'pendənt/

-> independence(c): sự độc lập

độc lập, không phụ thuộc

11. learner (n) /'lɜ:nə[r]/

người học

12. learning goal (np):

mục tiêu

13. life skill (n):

kĩ năng sống

14. make use of

tận dụng

15. manage (v):

-> manage + to Vb

-> management (n):

-> manageable (a):

quản lí

 

16. time-management skill (np)    

kỉ năng quản lí thời gian

17. measure (v):

-> measurement /'məʒəmənt/ (n): sự đo lường

->measurable /'meʒərəbl/(a): đo được

đo

18. money-management (np)

kĩ năng quản lí tiền

19. remove (v) /ri'mu:v/ 

lấy ra, loại bỏ

20. responsibility (n):

-> responsible (a):

-> be responsible for Ving = take the responsibility for +Ving: chịu trách nhiệm

sự chịu trách nhiệm,

21. rice cooker (np)

nồi cơm điện

22. self-motivated (a)

có động lực, năng nổ

23. self-study (n)

sự tự học

24. self-esteem /ˌself ɪˈstiːm/ (n):

tự tôn, tự trọng      

25. time-management skill (np)

kỉ năng quản lí thời gian

26. interpersonal /ˌɪntəˈpɜːsənl/ (a):

liên nhân

27. self-discipline /ˌself ˈdɪsəplɪn/ (n):

tinh thần tự giác      

28. determined /dɪˈtɜːmɪnd/(a):

quyết tâm

29. humanitarian /hjuːˌmænɪˈteəriən/ (a):

nhân đạo

30. prioritise /praɪˈɒrətaɪz/ (v):

ưu tiên

31. reliable /rɪˈlaɪəbl/(a):

có thể tin cậy được

32. strive /straɪv/ (v):

cố gắng, nỗ lực 

33. well-informed /ˌwel ɪnˈfɔːmd/ (a):

thạo tin, hiểu biết     

34. wisely /ˈwaɪzli/ (adv):

(một cách) khôn ngoan    

35. protective /prəˈtektɪv/ (adj):

che chở, bảo vệ

 

GRAMMAR

THEORY OF CLEFT SENTENCE(LÝ THUYẾT CÂU CHẺ)

1. Câu chẻ nhấn mạnh chủ từ (Subject focus)

- Cấu trúc: It + is/was + Chủ ngữ (Subject) + Mệnh đề quan hệ (who, that,..) + V + O …

- Ví dụ:

+ My sister made me a cake.

→ It was my sister who made me a cake.

+ Her absence at the party made me sad.

→ It was her absence at the party that made me sad.

2. Câu chẻ nhấn mạnh tân ngữ (Object focus)

- Cấu trúc:  It + is / was + Tân ngữ (Object)+ Mệnh đề quan hệ (whom, that,..) + S + V...

- Ví dụ:

+ I met Trang at the party.

→ It was Trang whom I met at the party.

+ My brother bought an old car from our neighbor.

→ It was an old car that my brother bought from our neighbor.

3. Câu chẻ nhấn mạnh trạng từ (Adverbial focus)

- Cấu trúc: It + is / was + Adverbial phrase + that + S + V …

- Ví dụ:

+ I met him in this restaurant.

→ It was in this restaurant that I met him.

+ My father bought a new car last Sunday.

→ It was last Sunday that my father bought a new one. --> a new one

 4. Câu chẻ nhấn mạnh trong câu bị động (Passive voice)

- Cấu trúc: It + is / was + Noun / Pronoun + Mệnh đề quan hệ (who, that,...) + be + V3/V-ed (past participle)

- Ví dụ:

+ People talk about this story.

→ It is this story that is talked about.

+ Fans gave that actor a lot of gifts.

It was that actor who was given a lot of gifts.

PRACTICE

I. Fill “who, that, whom” into these sentences below

1. It is my brother _________ plays the guitar very well.

2. It is by using this software ________ you can kill computer viruses.

3. It is my sister ________ John falls in love with.

4. It was in this house ________ I was born.

5. It was Sue ________ he gave the whole confidential document.

6. It was the story _________ Thomas told me about yesterday.

7. It is my mother________ gives me a lot of support.

8. It is English _________ is the international language used by many countries in the world.

9. It is him ________ John helps in his study.

10. It was last weekend ________ we went out to eat dinner.

II. Rewrite the following sentences, using the cleft sentences “It is/ was …… that” to emphasize the underlined words or phrases.

1. Many teenagers spend a lot of time thinking and talking about being in a relationship.

→ ____________________________.

2. Welsh boys gave hand-carved wooden spoons to girls as a symbol of their love.

→ ____________________________.

3. Dating is left for the college years in Japan.

→ ____________________________.

4. Once married, the South Korean man expects his wife to be a more traditional woman.

→ ____________________________.

5. A South Korean boy often holds his girlfriend’s handbag during a date.

→ ____________________________.

6. The drought made many people suffer in this area.

→ ____________________________.

7. We expected a suitable meeting last week.

→ ____________________________.

8. Renewable energy provides a better environment for all of us.

→ ____________________________.

9. The environmentalist at the conference explained how renewable energy resources will change the environment.

→ ____________________________.

10. The firefighter saved many lives from the fire yesterday.

→ ____________________________.

III. Reorder the words to make complete sentences.

1. It/ he/ his/ that/ changed/ father’s/ a/ after/ was/ death/ lot./ himself

→ ____________________________.

2. Going/ to/ am/ I/ the/ Tokyo/ that/ in/ It/ is/ holiday./ spend

→ ____________________________.

3. USA/ 2008/ got/ It/ the/ married./ in/ settled/ down/ he/ was/ that/ in/ and/

→ ____________________________.

4. That/ It/ mom/ was/ their/ gave/ on/ wedding/ anniversary/ dad/ diamond/ ring./ my/ my/ a

→ ____________________________.

5. Some/ It/ in/ boyfriend/ me/ took/ beautiful/ photos/ my/ was/ who/ for/ Japan.

→ ____________________________.

 

---THE END---

 

Giải đáp mọi thắc mắc trong đề - mua bản word và đáp án vui lòng liên hệ Zalo: 034 8371 758

Theo dõi fanpage để cập nhật nhanh các bài tập và đề kiểm tra mới nhất.

  https://www.facebook.com/profile.php?id=61555984765050

 

Bài Viết Liên Quan

Bài Đăng Gần Đây

logo

Chào mừng bạn đến với Tiếng Anh Thầy Thắng nơi sự sáng tạo và học tập gặp nhau.

Chương trình học tập thường được thiết kế linh hoạt từ việc củng cố kiến thức cơ bản đến việc phát triển kỹ năng ngôn ngữ và giao tiếp.

Liên Hệ

Địa Chỉ

TP Đà Nẵng

Email

thang.phanlucky@gmail.com

Điện Thoại

034 8371 758

Fanpage

© Tiếng Anh Thầy Thắng 2024. All Rights Reserved.