Thầy Thắng
CHUYÊN ĐỀ LỚP 11
15
Ngày đăng: 16-01-2024 13:37:55
Các bạn có thể tham khảo đầy đủ bài tập Unit 6 Preserving Our Heritage Tiếng Anh Lớp 11 Global Success tại đây.
VOCABULARY
1. Ancient /'ein∫ənt/ (a): |
cổ, xưa |
2. Appreciate /ə'pri:∫ieit/ (v) S + appreciate + (Somebody) + V_ing/ Gerund |
thưởng thức; đánh giá cao |
3. Citadel /'sitədəl/ (n): |
thành trì |
4. Complex /'kɒmpleks/ (a): = complicated= intricate |
phức tap |
5. Crowdfunding /ˈkraʊd.fʌn.dɪŋ/: |
việc huy góp, huy động vốn từ cộng đồng |
6. Festive /'festiv/ (a): |
hợp với lễ hội; như lễ hội |
7. Fine /fain/: (n): |
tiền phạt |
8. Folk /fəʊk/ (a): |
thuộc về dân gian |
9. Heritage /'heritidʒ/ (n) |
di sản |
10. Historic /hi'stɒrik/ (a): Historical /hi'stɒrikl/(a): [thuộc] lịch sử; có liên quan đến lịch sử Historian /hi'stɔ:riən/ (n) nhà sử học |
có tính chất lịch sử, nổi tiếng trong lịch sử |
11. Imperial /im'piəriəl/ (a): |
[thuộc] hoàng đế |
12. Landscape /'lændskeip/ (n): =scenery(n)= view(n) |
phong cảnh |
13. Limestone /'laimstəʊn/ (n): |
đá vôi |
14. Monument /'mɒnjumənt/ (n): Monument to something: chứng tích |
đài tưởng niệm, bia tưởng niệm, công trình tưởng niệm |
15. Performing art /pə'fɔ:miɳ ɑ:t/: |
nghệ thuật biểu diễn |
16. Preserve /pri'zɜ:v/ (v) : |
bảo tồn, giữ gìn |
17. Restore /ri'stɔ:[r]/ (v): = retrieve /ri'tri:v/ |
khôi phục, sửa lại |
18. State /steit/ (n): The State: Nhà nước |
tình trạng, trạng thái |
19. Temple /'templ/(n): |
dền, miếu |
20. Trending /trendiŋ/(a): |
theo xu hướng |
21. Valley /'væli/ (n): |
thung lũng |
22. Archaeological/a:kiә’lɔ:dʒikl/(a): Archaeologist /,ɑ:ki'ɒlədʒist/ (n): nhà khảo cổ học |
khảo cổ học |
23. Bury /’beri/(v): |
chôn vùi |
24. Cave/keiv/(n) |
động |
25. Citadel/’sitәdәl/(n): |
Thành trì |
26. Complex/’kɔmpleks/(n): |
quần thể |
27. Comprise /kәm’prais/(v) =consist of = be made up of = contain =include |
: bao gồm |
28. Craftsman /’kra:ftsmәn/ (n) = handicraftsman |
thợ thủ công |
29. Cruise /kru:z/ (n) |
chuyến du biển |
30. Dynasty /’dinәsti/ (n) |
triều đại |
31. Emerge /i’mз:dʒ/ (v): |
trồi lên |
32. Emperor /’empiәrәr/ (n) |
đế vương |
33. Excavation /ekskә’veiʃn/ (n) |
việc khai quật |
34. Geological /dʒiә’lɔdʒikl/ (a) Geologist /dʒi'ɔlədʒist/(n): nhà địa chất |
địa chất |
35. Imperial /im’piәriәl/(a): |
hoàng tộc, hoàng đế |
36. In ruins /in ’ru:inz/: # intact /in'tækt/ (a): còn nguyên vẹn |
tàn tích |
37. Picturesque/piktʃә’resk/(a): |
đẹp như tranh |
38. Poetic /pәʊ’etik/ (a): Poet /'pəʊit/ (n): nhà thơ, thi sĩ Poetry /'pəʊitri/ (n): thơ ca |
nên thơ |
39. Preservation /prezә’veiʃn/(n): |
sự bảo tồn |
40. Preserve /pri:’zз:v/ (v): |
bảo tồn |
41. Relic /’relik/(n): |
cổ vật |
42. Royal /’rɔiәl/(a): |
hoàng gia |
43. Sanctuary /sæŋk’tjʊәri/ (n): |
thánh địa |
44. Scenic /si:nik/ (a): |
đẹp đẽ |
45. Subsequent /’s bsikwәnt/(a): |
theo sau, tiếp sau |
46. Tomb /tu:mb/ (n): |
Lăng mộ |
47. Worship /’wз:ʃip/ (n): |
sự thờ cúng; lễ thờ cúng |
48. Itinerary /aɪˈtɪnəˌreri/ (n): |
hành trình |
49. Mosaic /məʊ'zeiik/ (n): |
tranh ghép mảnh; đồ trang trí ghép mảnh; đồ khảm |
50. Magnificent /mæg'nifisnt/ (a): |
tráng lễ, lộng lẫy |
GRAMMAR
THEORY OF “TO INFINITIVE”
1. VERBS + TO INFINITIVE
Agree |
Attempt |
Claim |
Decide |
Demand |
Desire |
Expect |
Fail |
Forget |
Hesitate |
Hope |
Intend |
Learn |
Need |
Offer |
Plan |
Prepare |
Pretend |
Refuse |
Seem |
Strive |
Tend |
Want |
Wish |
Promise |
Arrange |
Determine |
Manage |
Plan |
Proceed |
Be about |
Be able/ afford |
Do one’s best |
Take the trouble |
Set out |
Turn out |
Make up one’s mind |
Make an effort |
Threaten |
Seem |
Volunteer |
Vow |
.... |
|
|
|
|
|
Examples: 1. John expects to begin studying law next semester.
2. Mary learned to swim when she was very young
2. VERB + OBJECT + TO INFINITIVE
Allow |
Ask |
Beg |
Convince |
Expect |
Instruct |
Invite |
Order |
Permit |
Persuade |
Prepare |
Cause |
Remind |
Urge |
Want |
Encourage |
Recommend |
Entitle |
Enable |
Warn |
Get |
Forbid |
... |
|
|
Examples: 1. Joe ask Mary to call him when she woke up
2. We ordered him to appear in court
* NOTES:
allow / permit / advise/ recommend/ encourage + object + to infinitive Ex: She doesn’t allow me to smoke in her room |
allow/ permit/ recommend/ encourage/ advise + gerund Ex: She doesn’t allow smoking in her room |
3. ADJECTIVES + TO INFINITIVE
Anxious |
Boring |
Dangerous |
Hard |
Eager |
Easy |
Good |
Strange |
Pleased |
Prepared |
Ready |
Able |
Usual |
Common |
Difficult ... |
Examples 1. Mohammad is eager to see his family.
2. It is dangerous to drive in this weather.
3. We are ready to leave now.
4. VERBS + WH – WORD + TO INFINITIVE
Discover |
Decide |
Find out |
Ask |
Forget |
Know |
Learn |
Remember |
Show + object |
Think |
Understand |
See = understand |
Want to know |
Wonder |
... |
|
|
|
Examples 1. He discovered how to open the safe.
2. I showed her which button to press.
5. PHRASE OF PURPOSE:
Ex: 1. He tried to study hard in order to / so as to/ to pass every exam.
6. NOUN + TO INFINITIVE (replace a relative clause)
Ex: 1. I have many things which I must do/ to do.
2. She is always the last to go/ who goes.
* NOTES: ... FOR + OBJECT + TO INFINITIVE
Examples 1. It’s difficult to do this exercise.
This exercise is difficult for me to do.
THEORY OF “BARE INFINITIVE”
1. MODAL VERBS + BARE INFINITIVE
Will/ would |
Can/ could |
May/ might |
Shall |
Should |
Had better |
Must |
Ought to |
Needn’t |
... |
|
|
|
|
Examples: 1. I can swim.
2. I think you should stay out of crowd.
2. WOULD RATHER + BARE INFINITIVE
Example: I would rather work than starve.
3. CAUSATIVE VERBS + OBJECT + BARE INFINITIVE
a. Make / let + object + bare infinitive.
Examples 1. She didn’t let me go out.
2. The teacher is having the students do the exercise 1.
3. My mother made me wash my hand before dinner.
Notes: Passive Form: be made to infinitive: I was made to wash my hand before dinner.
b. Have + object – person + bare infinitive + object – things: I have the mechanic repair my bike.
Have + object – things + past participle: I had my bicycle repaired yesterday.
4. VERBS OF PERCEPTION (SEE/ NOTICE/ HEAR/ FEEL/ HEAR)
- See/ feel/ notice/ hear/ watch + object + bare infinitive (bare infinitive mô tả toàn bộ hành động)
- See/ feel/ notice/ hear/ watch + object + present participle (present participle mô tả toàn bộ hoặc một phần của hành động)
Examples 1. I saw him leave the house.
2. I saw him leaving the house.
---THE END---
Theo dõi fanpage để cập nhật nhanh các bài tập và đề kiểm tra mới nhất.
https://www.facebook.com/profile.php?id=61555984765050
Chào mừng bạn đến với Tiếng Anh Thầy Thắng nơi sự sáng tạo và học tập gặp nhau.
Chương trình học tập thường được thiết kế linh hoạt từ việc củng cố kiến thức cơ bản đến việc phát triển kỹ năng ngôn ngữ và giao tiếp.
TP Đà Nẵng
thang.phanlucky@gmail.com
034 8371 758
© Tiếng Anh Thầy Thắng 2024. All Rights Reserved.