Thầy Thắng
ĐỀ CƯƠNG LỚP 10
15
Ngày đăng: 29-10-2024 19:11:35
REVISION FOR THE MID-TERM TEST SEMESTER 1
Trường THPT Phạm Phú Thứ, TP Đà Nẵng, 2024 - 2025
(From Unit 1 to Unit 3)
I. Vocabulary: Unit 1, 2, 3 (Family life, Humans and the environment, Music)
II. Pronunciation:
- Vowels (lexical items of Unit 1, 2, 3)
- Word stress: stress in two-syllable words
III. Grammar:
- Present simple vs. present continuous
- The future with will and be going to
- Passive voice
- Compound sentences
- To-infinitives and bare-infinitives
1. Present simple vs. present continuous
|
Thì hiện tại đơn |
Thì hiện tại tiếp diễn |
Cấu trúc |
(+) S + V(s/es) He plays tennis after school. (-) S + don’t/ doesn’t + V She doesn’t play tennis. (?) Do/Does + S + V? Do you play tennis? |
(+) S + am/is/are + Ving The children are playing football now. (-) S + am/is/are + not + Ving The children are not playing football now. (?) Am/Is/Are + S + Ving? Are the children playing football now? |
Cách sử dụng |
- Diễn tả những thói quen hoặc những việc chúng ta làm thường xuyên. My mother cooks every day. - Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên. The sun rises in the East. - Diễn tả một lịch trình có sẵn, thời khóa biểu, chương trình The plane leaves for London at 12.30pm. |
- Diễn tả những việc đang xảy ra tại thời điểm nói. My mother isn’t cooking now. She’s working in her office. - Diễn tả một hành động sắp xảy ra. My parents are planting trees tomorrow.
|
Dấu hiệu nhận biết |
- often (thường), usually (thường xuyên), always (luôn luôn), sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), never (không bao giờ), … - every day/ week/ month… (mỗi ngày/ tuần/ tháng) - once/ twice/ three times,… a day/ week/ month/ year |
- now (bây giờ), right now (ngay bây giờ), at the moment = at present (hiện tại),… - Câu mệnh lệnh: Look! (Nhìn kìa), Listen! (Lắng nghe kìa!),… |
Chú ý |
Chúng ta thường không sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ tình thái (like, love, need, want, know, agree, …) |
2. The future with will and be going to
|
Will |
Be going to |
Cấu trúc |
(+) S + will + V (nguyên thể)
(-) S + will not (= won’t) + V (nguyên thể)
(?) Will + S + V (nguyên thể)? |
(+) S + am/ is/ are + going to + V (nguyên thể)
(-) S + am/ is/ are not + going to + V (nguyên thể)
(?) Am/ Is/ Are + S + going to + V (nguyên thể)? |
Cách sử dụng |
- nói về kế hoạch được đưa ra tại thời điểm nói (quyết định tức thời) This shirt looks beautiful. I will buy it. (Áo sơ mi này trông thật đẹp. Tôi sẽ mua nó.)
- những dự đoán dựa trên những gì chúng ta nghĩ hoặc tin về tương lai (không căn cứ) I think our team will win the competition. (Tôi nghĩ đội của chúng tôi sẽ chiến thắng cuộc thi.) |
- nói về những kế hoạch được đưa ra trước thời điểm nói I have made a reservation. We are going to have dinner at the Chinese restaurant nearby. (Tôi đã đặt bàn rồi. Chúng ta sẽ ăn tối ở một nhà hàng Trung Quốc gần đây.)
- những dự đoán dựa trên những gì chúng ta thấy hoặc biết (có căn cứ) Look at the dark clouds. It is going to rain soon. (Nhìn những đám mây đen kìa. Trời sắp mưa rồi.) |
3. Passive voice (Thể bị động)
Chúng ta sử dụng câu bị động khi người hay chủ thể thực hiện hành động không quan trọng hoặc không được biết đến hoặc chúng ta không muốn nói đến người thực hiện hành động là ai. Chúng ta chỉ tập trung vào chính hành động mà thôi. Ví dụ: The school playground is cleaned up every day (by students). (Sân chơi của trường được dọn sạch mỗi ngày (bởi học sinh).) Công thức bị động các thì cơ bản: |
Các thì |
Câu chủ động |
Câu bị động |
Hiện tại đơn |
S + V(s/es) + O Mary studies English every day. (Mary học tiếng Anh mỗi ngày.) |
S + is/am/are + V3/ed + (by O) English is studied by Mary every day. (Tiếng Anh được học bởi Mary mỗi ngày.) |
Hiện tại tiếp diễn |
S + is/am/are + V-ing + O He is planting trees now. (Bây giờ anh ấy đang trồng cây.) |
S + is/am/are + being + V3/ed + (by O) Trees are being planted (by him) now. (Bây giờ cây đang được trồng.) |
Quá khứ đơn |
S + V2/ed + O She wrote a letter yesterday. (Hôm qua cô ấy đã viết một bức thư.) |
S + was/were + V3/ed + (by O) A letter was written (by her) yesterday. (Hôm qua một bức thư đã được viết.) |
Tương lai đơn |
S + will + V (nguyên thể) + O She will do a lot of things tomorrow. (Ngày mai cô ấy sẽ làm nhiều việc.) |
S + will + be + V3/ed + (by O) A lot of things will be done tomorrow. (Nhiều việc sẽ được thực hiện vào ngày mai.) |
Tương lai gần |
S + am/ is/ are + going to + V (nguyên thể) She is going buy a new school bag this weekend. (Cô ấy định mua cặp sách mới cuối tuần này.) |
S + am/ is/ are + going to + be + V3/ed + (by O) A new school bag is going to be bought this weekend. (Một chiếc cặp sách mới dự định được mua cuối tuần này.) |
Chú ý: By + O có thể được lược bỏ trong một số trường hợp
4. Compound sentences (Câu ghép)
- Định nghĩa: Câu ghép là câu hai hoặc nhiều mệnh đề độc lập (independent clauses) được kết hợp với nhau bằng các liên từ and, or, but, so…. Ví dụ: It was raining, but they still went to the outdoor show. (Trời đang mưa, nhưng họ vẫn đi đến chương trình biểu diễn ngoài trời.) - Trong đó: + Mệnh đề (clauses) là một nhóm từ chứa cả chủ ngữ và động từ. Nó có thể là một phần của câu hoặc một câu hoàn chỉnh. + Mệnh đề độc lập (independent clauses) là một nhóm từ chứa cả chủ ngữ và động từ và đã diễn đạt một ý nghĩ hoàn chỉnh. Điều này có nghĩa là nó đã có thể tự đứng một mình. Ví dụ: It was raining. (Trời đang mưa.) |
5. To-infinitives and bare-infinitives (Nguyên thể có To và Nguyên thể không To)
Một số động từ được theo sau bởi to V như:
expect (mong chờ) plan (lên kế hoạch) want (muốn) promise (hứa) agree (đồng ý) hope (hi vọng) hesitate (do dự) ask (hỏi/ bảo/ yêu cầu) refuse (từ chối) seem (có vẻ như) |
appear (xuất hiện) arrange (sắp xếp) attempt (nỗ lực) decide (quyết định) fail (trượt/ thất bại) happen (xảy ra/ tình cờ) hope (hi vọng) learn (học) manage (kiểm soát) tend (dự định) |
Ví dụ: - She agreed to pay $50. - Two men failed to return from the expedition. |
Chú ý cách biến đổi sau:
Allow sb to do sth = Let sb do sth và Force sb to do sth = Make sb do sth
(Cho phép ai làm gì) (Ép buộc ai làm gì)
Một số động từ được theo sau bởi động từ nguyên thể (không To) như:
S + help/ make/ let + O + V Ví dụ: Her parents won’t let her watch such TV shows. (Bố mẹ cô ấy sẽ không để cô ấy xem những chương trình truyền hình như thế này.) - Động từ nguyên mẫu không to đứng sau động từ chỉ cảm giác, giác quan: S + hear, sound, smell, taste, feel, watch, notice, see, listen, find … + O + V => chỉ sự hoàn tất của hành động - nghe hoặc thấy toàn bộ sự việc diễn ra Ví dụ: I saw her get on the bus. (Tôi thấy cô ấy đi lên xe.) IV. Listening: Nghe lại các bài nghe Unit 1, 2, 3 và các bài nghe cùng chủ đề. (Có 2 Part: True/False và Multiple choice) V. Reading: Topic: Family life, Humans and the Environment, Music VI. Writing: Rewrite sentences as directed. (Viết lại câu theo hướng dẫn vận dụng các điểm ngữ pháp đã học trong Unit 1, 2, 3)
|
PRACTICE
I. Choose the word that has a different sound in the underlined part.
Question 1. A. adopt B. protect C. produce D. carbon
Question 2. A. lifting B. housewife C. winner D. divide
Question 3. A. instrument B. trumpet C. judge D. upload
II. Choose the word which has a different stress pattern from the others.
Question 4. A. divide B. strengthen C. mother D. rubbish
Question 5. A. laundry B. housework C. routine D. value
Question 6. A. visit B. maker C. heavy D. reduce
III. Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the questions.
Question 7. Putting ____ the rubbish in the early morning is a part of my daily routine.
A. up B. out C. down D. from
Question 8. My mum usually cooks and shops ____ groceries in my family.
A. for B. in C. on D. at
Question 9. The club was set ____ by the Youth Union in my school last year.
A. for B. up C. on D. at
Question 10. We all must take the ____ for protecting our planet and the environment.
A. responsible B. responsibility C. irresponsible D. irresponsibility
Question 11. She wishes she could give a great ____ at the town hall this summer holiday.
A. perform B. performance C. performer D. performing
Question 12. We’ll organize more activities to raise people’s ____ of environmental issues.
A. aware B. awareness C. unaware D. unawareness
IV. Choose the word CLOSEST in meaning to the underlined word.
Question 13. You should cut down on the use of plastic bags when shopping.
A. recycle B. reduce C. protect D. reuse
Question 14. We always divide the chores equally so that every member has something to do.
A. join B. break C. share D. pick up
Question 15. To have chance to enter the final round, you have to remove lots of contestants.
A. protect B. share C. eliminate D. reuse
V. Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the questions.
Question 16. ____ is a person who works at home and takes care of the house and family.
A. Breadwinner B. Homemaker C. Servant D. Houseman
Question 17. ____ is someone who goes to work and earns money to support their family.
A. Breadwinner B. Homemaker C. Servant D. Houseman
Question 18. Miss Grand Vietnam, surprised the panel of ____ as she can speak Thai perfectly.
A. visitors B. audiences C. judges D. viewers
Question 19. I didn’t enjoy the performance because I couldn’t ____ with any of the main characters.
A. cooperate B. identify C. participate D. eliminate
Question 20. You can’t calculate your carbon footprint exactly, but you can still ____ it in some ways.
A. estimate B. imagine C. eliminate D. originate
Question 21. Doing chores as a family will help strengthen ____ .
A. family bonds B. generation gap C. family trees D. family values
VI. Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the questions.
Question 22: My parents decided ____ a taxi to the concert because it was too late.
A. to taking B. took C. taking D. to take
Question 23: Don't let him _________ about his mother's illness now.
A. know B. knowing C. to know D. known
Question 24: My bike _______ brown and red by my father.
A. repaints B. repainted C. was repainting D. was repainted
Question 25. John’s voice is nice, _________his performance style is not good enough.
A. and B. so C. or D. but
Question 26. These plastic bottles are refillable, ____ we shouldn’t throw them away.
A. and B. or C. but D. so
Question 27. “Look at those dark clouds!” – “Yes, it ____ in some minutes.”
A. will rain B. rains C. is raining D. is going to rain
Question 28. “Listen! There’s someone at the door!” – “I ____ it for you.”
A. am opening B. will open C. open D. am going to open
Question 29. “Come here, Lilly.” - “Oh, this dress looks so nice! I ____ it for my mother!”
A. will buy B. am buying C. buy D. am going to buy
VII. Choose the underlined part that needs correcting in the following questions.
Question 30. My mother never use plastic bags when she goes shopping because it’s not good.
A B C D
Question 31. I’m planning take my children to the new amusement park this weekend.
A B C D
Question 32. My sister sometimes do the cooking when my mom is not at home.
A B C D
VIII. Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the questions.
Question 33. They are in search of a ____ composer to join their music company.
A. talentless B. talent C. talented D. talenting
Question 34. Minh can write songs and play many ____ instruments when he was ten.
A. musical B. music C. musician D. musically
Question 35. Using straws is an ____ issue which is often mentioned on TV.
A. environment B. environmental C. environmentally D. environmentalist
IX. Rewrite each of the following sentences as directed.
Question 36. We collected the rubbish in our neighborhood yesterday. (Using the passive voice)
The rubbish in our neighborhood ……………………………………
Question 37. They are organizing a clean-up in the park at the moment. (Using the passive voice)
A clean-up ………………………………………………………
Question 38. The teacher allowed me to stay at home to finish my assignment. (Using “let”)
The teacher ………………………………………… to finish my assignment.
Question 39. The police forced the robber to open his bag. (Using “made”)
The police ………………………………………………………..
Question 40. Using plastic bags is not eco-friendly. Many people like using them when shopping.
(Combine the two sentences using the correct conjunction)
……………………………………………………………………..
X. Read the following passage and choose the best answer for each of the blanks.
Family time is when family members do things together. Ways of spending family time are (41)____ for different families, from taking a family vacation in a nice place every year, or planning a family movie night every week, to having one meal together every day. Some families spend time together just by having regular family meetings. Family (42) _____ can sit together to discuss important issues and make decisions, (43) _____ just have casual chats. Some people may think it is simple for everyone in the family to get together. However, in many case, parents as well as children have to adjust their own timetables (44) _____ time to be with their family. Family time is important as it helps make the (45)_____between family members stronger and creates fond memories of happy experiences.
41.A. different B. difference C. differ D. differently
42.A. guests B. members C. visitors D. hosts
43.A. but B. so C. and D. or
44.A. to make B. to making C. made D. make
45.A. routines B. chores C. values D. bonds
XI. Read the following passage and choose the best answer to each of the questions.
All over the world people listen to classical music. Classical music is difficult to describe. It means different things to different people. Some famous classical composers were Bach, Vivaldi, Haydn, and Mozart. In their music, they did not tell a story or show strong emotion. They wanted to make a beautiful, interesting design. They wanted to write lovely sounds.
Then composers started to interpret ideas. They told stories about wars, armies and soldiers. They wrote about religion. Sometimes they composed music for holidays. They told love stories and showed strong emotion. Some of these composers were Beethoven, Schumann Chopin, Mendelssohn, Wagner, and Tchaikovsky. Classical music stays with people a long time. Bach wrote about 300 years ago, Beethoven wrote about 200 years ago, and Tchaikovsky wrote over 100 years ago. Sometimes people close their eyes to listen to classical music. When they close their eyes, they can see the design. They can listen to the same classical music many times and enjoy it. Sometimes it is difficult to understand. The listener has to think about it. However, we can all learn to enjoy some classical music. It is very important.
46.What kind of stories did some composers NOT tell in their music?
A. religion B. racial integration C. love D. wars
47.The word “famous” in the passage is closest in meaning to ____.
A. unknown B. talented C. great D. well-known
48.Which of the following is TRUE about the reason why people sometimes close their eyes when listening to classical music?
A. form the picture of the design in their mind
B. hear the same classical music many times
C. to understand it clearly
D. think about the design
49.The pronoun “It” in paragraph 1 refers to ____.
A. sound B. the sound music C. classical music D. the story
50.What can be inferred from the passage about the writer’s attitude towards classical music?
A. He hates it B. He loves it C. He ignores it D. He appreciates it
--THE END--
Giải đáp mọi thắc mắc trong đề vui lòng liên hệ Zalo: 034 8371 758
Theo dõi fanpage để cập nhật nhanh các bài tập và đề kiểm tra mới nhất.
https://www.facebook.com/profile.php?id=61555984765050
Chào mừng bạn đến với Tiếng Anh Thầy Thắng nơi sự sáng tạo và học tập gặp nhau.
Chương trình học tập thường được thiết kế linh hoạt từ việc củng cố kiến thức cơ bản đến việc phát triển kỹ năng ngôn ngữ và giao tiếp.
TP Đà Nẵng
thang.phanlucky@gmail.com
034 8371 758
© Tiếng Anh Thầy Thắng 2024. All Rights Reserved.